STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
26 | | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Giảm nghèo | |
27 | | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Giảm nghèo | |
28 | | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
29 | | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | |
30 | | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | |
31 | | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | |
32 | | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em(cấp xã) | Trẻ em | |
33 | | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | Hòa giải cơ sở | |
34 | | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | |
35 | | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | |
36 | | Thủ tục công nhận hòa giải viên | Hòa giải cơ sở | |
37 | | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Hòa giải cơ sở | |
38 | | Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) | Hòa giải cơ sở | |
39 | | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | Hòa giải cơ sở | |
40 | | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Phát triển nông thôn | |
41 | | THỦ TỤC CÔNG NHẬN HỘ NÔNG DÂN SẢN XUẤT KINH DOANH GIỎI; CHI HỘI NÔNG DÂN TỔ CHỨC PHONG TRÀO GIỎI CẤP XÃ | Phát triển nông thôn | |
42 | | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Lễ hội | |
43 | | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | |
44 | | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Giáo dục pháp luật | |
45 | | Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa | Trồng trọt | |
46 | | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
47 | | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn | |
48 | | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Tín ngưỡng, tôn giáo | |
49 | | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Tín ngưỡng, tôn giáo | |